Cho hình 21.Biết:
Góc QPT=18o,góc PTQ=150o,QT=8cm,TR=5cm.Hãy tính:
a,PT b,Diện tích tam giác PQR.
Cho hình dưới.
Biết: ∠ QPT = 18 ° , ∠ PTQ = 150 ° , QT = 8cm, TR = 5cm. Hãy tính: Diện tích tam giác PQR
CHo góc QPt = 18 độ , PTQ = 150 độ , QT = 8 cm , TR= 5 cm
a, Tính PT
b, Diện tích tam giác PQR
Cho hình 21.
Biết \(\widehat{QPT}=18^0;\widehat{PTQ}=150^0;QT=8cm;TR=5cm\). Hãy tính :
a) PT
b) Diện tích tam giác PQR
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Kẻ QS⊥PR
Ta có : \(\widehat{QTS}=180^0-\widehat{QTP}=180^0-150^0=30^0\)
Trong tam giác vuông QST, ta có:
\(QS=QT.sinQTS=8.sin30^0=4\left(cm\right)\)
\(TS=QT.cosQTS=8.cos30^0\sim6,928\left(cm\right)\)
Trong tam giác vuông QSP, ta có:
\(SP=QS.cotQPS=4.cot18^0=12,311\left(cm\right)\)
\(PT=SP-TS\sim12,311-6,928\sim5,383\left(cm\right)\)
b) Ta có:
\(S_{QPR}=\frac{1}{2}.QS.PR=\frac{1}{2}.QS.\left(PT+TR\right)\sim\frac{1}{2}.4.\left(5,383+5\right)\sim20,766\left(cm^2\right)\)
Cho hình dưới.
Biết: ∠ QPT = 18 ° , ∠ PTQ = 150 ° , QT = 8cm, TR = 5cm. Hãy tính: PT
Cho tam giác PQR có góc R tù, góc P bằng \(18^0\), trên cạnh PR lấy điểm T sao cho góc \(\widehat{PTQ}=150^0\), biết cạnh RT=5, TQ=8. Hãy tính
a) Độ dài cạnh PT
b) Diện tích tam giác PQR
Cho hình thang vuông ABCD. Góc A=góc D (=90 độ). Biết AB=9cm; CD=16cm; BC=25cm. Trên BC lấy E sao cho BE=BA. Tính:
a) Góc AED
b) Diện tích ABCD; diện tích tam giác AED
Cho tam giác ABC có \(AB = 12,AC = 15,BC = 20.\) Tính:
a) Số đo các góc A, B, C.
b) Diện tích tam giác ABC.
Ta có: \(a = BC = 20;\;b = AC = 15;\;c = AB = 12.\)
a) Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC, ta có:
\(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}};\;\cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}}\)
\( \Rightarrow \cos A = \frac{{{{15}^2} + {{12}^2} - {{20}^2}}}{{2.15.12}};\;\cos B = \frac{{{{20}^2} + {{12}^2} - {{15}^2}}}{{2.20.12}}\)
\( \Rightarrow \cos A = - \frac{{31}}{{360}};\;\cos B = \frac{{319}}{{480}}\)
\( \Rightarrow \widehat A = 94,{9^o};\;\widehat B = 48,{3^o}\)
\( \Rightarrow \widehat C = {180^o} - \left( {94,{9^o} + 48,{3^o}} \right) = 36,{8^o}\)
b)
Diện tích tam giác ABC là: \(S = \frac{1}{2}.bc.\sin A = \frac{1}{2}.15.12.\sin 94,{9^o} \approx 89,7.\)
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích hình thang ABCD; b) Diện tích hình tam giác ABC.
Cho tam giác PQR cân tại P. Trên cạnh PQ vẽ T sao cho QT = 2PT. Vẽ QG vuông góc với RT. Gọi M là trung điểm của PG. Tính góc PMQ.
Cho tam giác PQR cân tại P. Trên cạnh PQ vẽ T sao cho QT = 2PT. Vẽ QG vuông góc với RT. Gọi M là trung điểm của PG. Tính góc PMQ.